Thực đơn
Khemarat_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 9 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 117 làng (muban). Khemarat là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Khemarat. Có 9 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Khemarat | เขมราฐ | 19 | 16.987 | |
3. | Kham Pom | ขามป้อม | 17 | 9.288 | |
4. | Chiat | เจียด | 9 | 4.858 | |
7. | Nong Phue | หนองผือ | 13 | 9.243 | |
8. | Na Waeng | นาแวง | 12 | 7.052 | |
10. | Kaeng Nuea | แก้งเหนือ | 10 | 6.253 | |
11. | Nong Nok Tha | หนองนกทา | 13 | 5.764 | |
12. | Nong Sim | หนองสิม | 10 | 4.908 | |
13. | Hua Na | หัวนา | 14 | 12.657 |
Các số không có trong bảng là tambon nay tạo thành huyện Na Tan.
Thực đơn
Khemarat_(huyện) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Khemarat_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...